Danh mục các Tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam (đến năm 2013)
Tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam (đến năm 2013) bao gồm khoảng 1630 tiêu chuẩn.
Bảng dưới đây thống kê các Tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam có liên quan đến lĩnh vực Quy hoạch – Kiến trúc, Môi trường:
TT | Mã hiệu | Tên tiêu chuẩn |
Nhóm 01.11 Thuật ngữ | ||
13 | TCVN 6082:1995 | Bản vẽ xây dựng Từ vựng |
29 | TCVN/ISO 14050:2000 | Quản lý môi trường. Từ vựng |
30 | TCXD 209:1998 | Xây dựng nhà – Dung sai – Từ vựng – Thuật ngữ chung |
31 | TCVN 9254-1:2012 | Nhà và công trình dân dụng – Từ vựng. Phần 1: Thuật ngữ chung. |
32 | TCVN 9310-8:2012 | Phòng cháy, chống cháy. Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm |
34 | TCXD 249:2001 | Nhà và công trình dân dụng – Từ vựng – Các thuật ngữ dùng trong hợp đồng. |
35 | TCVN 9261:2012 | Xây dựng công trình – Dung sai – Các thể hiện chính xác kích thước – Nguyên tắc và thuật ngữ. |
37 | TCVN 9256:2012 | Lập hồ sơ kỹ thuật – Từ vựng- Phần 1: Thuật ngữ lên quan đến bản vẽ kỹ thuật – thuật ngữ chung và các dạng bản vẽ |
Nhúm 01.12 Đại lượng và ký hiệu | ||
39 | TCVN 4:1993 | Ký hiệu bằng chữ của các đại lượng |
40 | TCVN 142:1988 | Số ưu tiên và dãy số ưu tiên |
43 | TCVN 3986:1985 | Ký hiệu chữ trong xây dựng |
45 | TCVN 4455:1987 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc ghi kích thước, chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật và biểu bảng trên bản vẽ |
46 | TCVN 4607:1988 | Ký hiệu quy ước trong bản vẽ tổng mặt bằng và mặt bằng chi tiết |
47 | TCVN 4608:1988 | Chữ và chữ số trên bản vẽ XD. |
49 | TCVN 5040:1990 | Thiết bị phòng cháy và chữa cháy. Ký hiệu hình vẽ dùng trên sơ đồ phòng cháy. Yêu cầu kỹ thuật. |
51 | TCVN 5570:1991 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng Ký hiệu đường nét và trục. |
52 | TCVN 5967:1995 | Chất lượng không khí. Những vấn đề chung. Các đơn vị đo |
53 | TCVN 6077:1995 | Bản vẽ nhà và công trình xây dựng; lắp đặt phần 2 – ký hiệu quy ước các thiệt bị vệ sinh |
55 | TCVN 7287:2003 | Bản vẽ kỹ thuật – Chú dẫn phần tử |
63 | TCVN 6037:1995 | Hệ thồng tài liệu thiết kế xây dựng. Ký hiệu quy ước trang thiết bị kỹ thuật vệ sinh. |
64 | TCVN 9031:2011 | Vật liệu chịu lửa- Ký hiệu các đại lượng và các đơn vị |
65 | TCXDVN 299:2003 | Cách nhiệt. Các đại lượng vật lý và định nghĩa |
66 | TCVN 5422:1991 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Ký hiệu đường ống. |
Nhóm 01.13 Số liệu, kích thước dùng trong xây dựng. Thay thế, đổi lẫn và tương thích về kích thước | ||
67 | TCVN 192:1986 | Kích thước ưu tiên |
68 | TCVN 4283:1986 | Hệ thống tài liệu thiết kế – Bản vẽ sửa chữa. |
70 | TCVN 5568:1991 | Điều hợp kích thước mô đun trong xây dựng- Nguyên tắc cơ bản |
71 | TCVN 5571:1991 | Khung tên bản vẽ thiết kế xây dựng. |
72 | TCVN 7286:2003 | Bản vẽ kỹ thuật – Tỷ lệ |
86 | TCVN 9260:2012 | Bản vẽ xây dựng – Cách thể hiện độ sai lệch giới hạn |
Nhóm 01.14 Bảo vệ môi trường, sức khoẻ | ||
87 | TCVN 2288:1978 | Các yếu tố nguy hiểm và có hại trong sản xuất |
88 | TCVN 5294:1995 | Chất lượng nước. Quy tắc lựa chọn và đánh giá chất lượng nguồn tập trung cấp nước uống, nước sinh hoạt |
91 | TCVN 5501:1991 | Nước uống. Yêu cầu kỹ thuật |
92 | TCVN 5502:1991 | Nước sinh hoạt. Yêu cầu kỹ thuật |
93 | TCVN 5524:1995 | Chất lượng nước. Yêu cầu chung về bảo vệ nước mặt khỏi nhiễm bẩn |
94 | TCVN 5525:1995 | Chất lượng nước. Yêu cầu chung đối với việc bảo vệ nước ngầm |
97 | TCVN 5713:1993 | Phòng học trường phổ thông cơ sở. Yêu cầu vệ sinh học đường |
98 | TCVN 5937:1995 | Chất lượng không khí. Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh |
99 | TCVN 5939:1995 | Chất lượng không khí. Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ |
100 | TCVN 5940:1995 | Chất lượng không khí. Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với các chất hữu cơ |
101 | TCVN 5942:1995 | Chất lượng nước. Tiêu chuẩn chất lượng nước mặt |
102 | TCVN 5943:1995 | Chất lượng nước. Tiêu chuẩn chất lượng nước biển ven bờ |
103 | TCVN 5944:1995 | Chất lượng nước. Tiêu chuẩn chất lượng nước ngầm |
104 | TCVN 5945:1995 | Nước thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải |
105 | TCVN 5970:1995 | Lập kế hoạch giám sát chất lượng không khí xung quanh |
106 | TCVN 6399:1998 | Âm học. Mô tả và đo tiếng ồn môi trường. Cách lấy các dữ liệu thích hợp để sử dụng vùng đất |
108 | TCVN 6696:2000 | Chất thải rắn. Bãi chôn lấp hợp vệ sinh. Yêu cầu chung về bảo vệ môi trường |
109 | TCVN 6705:2000 | Chất thải rắn không nguy hại. Phân loại |
110 | TCVN 6706:2000 | Chất thải nguy hại. Phân loại |
111 | TCVN 6707:2000 | Chất thải nguy hại. Dấu hiệu cảnh báo, phòng ngừa |
113 | TCVN 6772:2000 | Chất lượng nước. Nước thải sinh hoạt. Giới hạn ô nhiễm cho phép |
114 | TCVN 6773:2000 | Chất lượng nước. Chất lượng nước dùng cho thuỷ lợi |
115 | TCVN 6774:2000 | Chất lượng nước. Chất lượng nước ngọt bảo vệ đời sống thuỷ sinh |
116 | TCVN 6784:2000 | Yêu cầu chung đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý môi trường (HTQLMT) |
118 | TCVN 6980:2001 | Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt |
119 | TCVN 6981:2001 | Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt |
120 | TCVN 6982:2001 | Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước |
121 | TCVN 6983:2001 | Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước |
122 | TCVN 6984:2001 | Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh |
123 | TCVN 6985:2001 | Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh |
124 | TCVN 6986:2001 | Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh |
125 | TCVN 6987:2001 | Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước |
126 | TCVN 6991:2001 | Chất lượng không khí. Khí thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong khu công nghiệp |
127 | TCVN 6992:2001 | Chất lượng không khí. Khí thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong vùng đô thị |
128 | TCVN 6993:2001 | Chất lượng không khí. Khí thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong vùng nông thôn và miền núi |
129 | TCVN 6994:2001 | Chất lượng không khí. Khí thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong khu công nghiệp |
130 | TCVN 6995:2001 | Chất lượng không khí. Khí thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong vùng đô thị |
131 | TCVN 6996:2001 | Chất lượng không khí. Khí thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong vùng nông thôn và miền núi |
132 | TCVN 7112:2002 | Ecgônômi – Môi trường nóng – Đánh giá stress nhiệt đối với người lao động bằng chỉ số WBGT (nhiệt độ cầu ướt) |
134 | TCVN 5500:1991 | Âm học. Tín hiệu âm thanh sơ tán khẩn cấp |
138 | TCVN/ISO 14001:1998 | Hệ thống quản lý môi trường. Quy định và hướng dẫn sử dụng |
139 | TCVN/ISO 14004:1997 | Hệ thống quản lý môi trường. Hướng dẫn chung về nguyên tắc, hệ thống và kỹ thuật hỗ trợ |
140 | TCVN/ISO 14010:1997 | Hướng dẫn đánh giá môi trường. Nguyên tắc chung |
141 | TCVN/ISO 14011:1997 | Hướng dẫn đánh giá môi trường. Thủ tục đánh giá. Đánh giá hệ thống quản lý môi trường |
142 | TCVN/ISO 14012:1997 | Hướng dẫn đánh giá môi trường. Chuẩn cứ trình độ đối với chuyên gia đánh giá môi trường |
147 | TCXD 175:2005 | Mức ồn cho phép trong công trình công cộng |
148 | TCXD 188:1996 | Nước thảI đô thị. Tiêu chuẩn thải. |
149 | TCXDVN 261:2001 | Bãi chôn lấp chất thải rắn – Tiêu chuẩn thiết kế |
150 | TCXDVN 293:2003 | Chống nóng cho nhà ở. Chỉ dẫn thiết kế |
151 | TCXDVN 320:2004 | Bãi chôn lấp chất thải nguy hại. Tiêu chuẩn thiết kế |
152 | TCVN 7335:2004 | Rung động và chấn động cơ học – Sự gây rối loạn đến hoạt động và chức năng hoạt động của con người – Phân loại |
Nhóm 01.15 Nguyên lý cơ bản và độ tin cậy công trình xây dựng | ||
Nhóm 01.16 Chống tác động nguy hại của địa vật lý (chống sét, động đất…) | ||
Nhóm 01.17 An toàn, cháy nổ | ||
170 | TCVN 3254:1989 | An toàn cháy. Yêu cầu chung |
171 | TCVN 3255:1986 | An toàn nổ. Yêu cầu chung |
174 | TCVN 4878:1989 | Phân loại cháy |
175 | TCVN 4879:1989 | Phòng cháy. Dấu hiệu an toàn |
176 | TCVN 5303:1990 | An toàn cháy. Thuật ngữ và định nghĩa |
Nhóm 01.18 Khí hậu bên trong và chống tác động có hại bên ngoài | ||
189 | TCVN 3985:1999 | Âm học. Mức ồn cho phép tại các vị trí làm việc |
190 | TCVN 5509:1991 | Không khí vùng làm việc. Bụi chứa silic. Nồng độ tối đa cho phép đánh giá ô nhiễm bụi |
191 | TCVN 5938:1995 | Chất lượng không khí. Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh |
192 | TCVN 5948:1999 | Âm học. Tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi tăng tốc độ. Mức ồn tối đa cho phép |
193 | TCVN 5949:1998 | Âm học. tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư. Mức ồn tối đa cho phép |
194 | TCVN 5964:1995 | Âm học. Mô tả và đo tiếng ồn môi trường. Các đại lượng và phương pháp đo chính |
195 | TCVN 5965:1995 | Âm học. Mô tả và đo tiếng ồn môi trường. áp dụng các giới hạn tiếng ồn |
196 | TCVN 7210:2002 | Rung động và va chạm – Rung động do phương tiện giao thông đường bộ – Giới hạn cho phép đối với môi trường khu công cộng và khu dân cư |
197 | TCXD 204:1998 | Bảo vệ công trình xây dựng. Phòng chống mối cho công trình xây dựng mới |
198 | TCXDVN 282:2002 | Không khí vùng làm việc -Tiêu chuẩn bụi và chất ô nhiễm không khí trong công nghiệp sản xuất các sản phẩm amiăng xi măng |
199 | TCXDVN 306:2004 | Nhà ở và công trình công cộng. Các thông số vi khí hậu trong phòng |
Nhóm 02.21 Quy hoạch tổng thể vùng, lãnh thổ | ||
200 | TCVN 4417:1987 | Quy trình lập sơ đồ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng |
Nhóm 02.22 Quy hoạch đô thị và nông thôn | ||
201 | TCVN 4418:1987 | Hướng dẫn lập đồ án xây dựng huyện |
202 | TCVN 4448:1987 | Hướng dẫn lập quy hoạch xây dựng thị trấn huyện lị |
203 | TCVN 4449:1987 | Quy hoạch xây dựng đô thị. Tiêu chuẩn thiết kế |
Nhóm 02.23 Quy hoạch khu, xí nghiệp công nghiệp | ||
204 | TCVN 3904:1984 | Nhà của các xí nghiệp công nghiệp. Thông số hình học |
205 | TCVN 4092:1985 | Hướng dẫn thiết kế quy hoạch điểm dân cư nông trường |
TCVN 4317:1986 | Nhà kho. Nguyên tắc cơ bản về thiết kế | |
206 | TCVN 4416:1988 | Qui hoạch mặt bằng tổng thể cụm công nghiệp – Tiêu chuẩn thiết kế |
207 | TCVN 4454:1987 | Quy phạm xây dựng các điểm dân cư ở xã, hợp tác xã. Tiêu chuẩn thiết kế |
208 | TCVN 4514:1988 | Xí nghiệp công nghiệp. Tổng mặt bằng. Tiêu chuẩn thiết kế |
209 | TCVN 4604:1988 | Xí nghiệp công nghiệp. Nhà sản xuất. Tiêu chuẩn thiết kế |
210 | TCVN 4616:1988 | Quy hoạch mặt bằng tổng thể cụm công nghiệp. Tiêu chuẩn thiết kế |
Nhóm 02.25 Trắc địa và đo đạc công trình | ||
Nhóm 02.26 Khảo sát địa chất | ||
216 | TCVN 2683:1991 | Đất xây dựng. Phương pháp lấy, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu. |
217 | TCVN 4419:1987 | Khảo sát cho xây dựng. Nguyên tắc cơ bản. |
221 | TCVN 5747:1993 | Đất xây dựng. Phân loại. |
229 | TCXD 194:1997 | Nhà cao tầng. Công tác khảo sát địa kỹ thuật |
Nhóm 02.27 Khảo sát thuỷ văn, môi trường | ||
234 | TCVN 4088:1985 | Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây đựng |
Nhóm 03.31 Những vấn đề chung về thiết kế | ||
236 | TCVN 2622:1995 | Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình. Yêu cầu thiết kế. |
237 | TCVN 2737:1995 | Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn thiết kế |
238 | TCVN 2748:1991 | Phân cấp công trình xây dựng. Nguyên tắc chung |
239 | TCVN 3988:1985 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc trình bày những sửa đổi khi vận dụng hồ sơ |
240 | TCVN 3989:1985 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng cấp và thoát nước; mạng lưới bên ngoài – bản vẽ thi công. |
241 | TCVN 3990:1985 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc thống kê và bảo quản bản chính hồ sơ thiết kế |
242 | TCVN 4088:1997 | Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây dựng |
243 | TCVN 4391:1986 | Khách sạn du lịch. Xếp hạng |
246 | TCVN 4510:1988 | Studio âm thanh. Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh kiến trúc |
247 | TCVN 4511:1988 | Studio âm thanh. Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh xây dựng |
249 | TCVN 5572:1991 | Bản vẽ thi công KCBT va BTCT. |
250 | TCVN 5671:1992 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng HSTK kiến trúc. |
248 | TCVN 5672:1992 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng- Hồ sơ thi công- Yêu cầu chung. |
251 | TCVN 5673:1992 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng; Cấp thoát nước bên trong – Hồ sơ bản vẽ thi công. |
252 | TCVN 5686:1992 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng Ký hiệu kết cấu CTXD. |
253 | TCVN 5687:1992 | Thông gío, điều tiết không khí, sưởi ấm. Tiêu chuẩn thiết kế |
254 | TCVN 5895:1995 | Bản vẽ kỹ thuật. Bản vẽ xây dựng. Biểu diễn các kích thước môđun, các đường và lưới môđun |
255 | TCVN 5896:1992 | Bố trí hình vẽ chú thích và khung tên. |
256 | TCVN 5897:1995 | Bản vẽ kỹ thuật – bản vẽ xây dựng – cách ký hiệu các công trình và bộ phận công trình. Ký hiệu các phòng và các diện tích khác |
257 | TCVN 5898:1995 | Bản vẽ xây dựng và công trình dân dụng. Bản thống kê cốt thép. |
258 | TCVN 6003:1995 | Bản vẽ xây dựng Ký hiệu công trình và bộ phận công trình |
259 | TCVN 6078:1995 | Bản vẽ công trình xây dựng. Lắp ghép kết cấu che sàn |
260 | TCVN 6079:1995 | Bản vẽ xây dựng và kiến trúc Cách trình bày bản vẽ – Tỉ lệ |
261 | TCVN 6080:1995 | Phương pháp chiếu |
262 | TCVN 6081:1995 | Thể hiện các tiết diện mặt cắt và mặt nhìn.doc |
263 | TCVN 6083:1995 | Bản vẽ xây dựng. Trình bày bản vẽ. Bố cục chung và lắp ghép |
264 | TCVN 6084:1995 | Bản vẽ nhà và công trình xây dựng. Kí hiệu cho cốt thép bê tông. |
265 | TCVN 6085:1995 | Bản vẽ kỹ thuật. Bản vẽ xây dựng. Nguyên tắc chung để lập bản vẽ thi công các kết cấu chế sẵn. |
266 | TCVN 4605:1988 | Kỹ thuật nhiệt. Kết cấu ngăn che. Tiêu chuẩn thiết kế |
267 | TCVN 9207:2012 | Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng- Tiêu chuẩn thiết kế. |
268 | TCXD 126:1984 | Mức ồn cho phép trong nhà ở. Tiêu chuẩn thiết kế |
269 | TCXD 150:1986 | Chống ồn cho nhà ở. Tiêu chuẩn thiết kế |
270 | TCXD 212:1998 | Bản vẽ xây dựng – Cách vẽ kiến trúc phong cảnh. |
271 | TCXDVN 214:2001 | Bản vẽ kỹ thuật – Hệ thống ghi mã và trích dẫn cho bản vẽ xây dựng và các tài liệu có liên quan |
272 | TCXD 220:1998 | Hệ chất lượng trong xây dựng – Hướng dẫn chung về áp dụng các tiêu chuẩn TCVN/ISO 9000 cho các đơn vị thiết kế xây dựng |
273 | TCXD 223:1998 | Bản vẽ kỹ thuật – Nguyên tắc chung để thể hiện. |
274 | TCXD 228:1999 | Lối đi cho người tàn tật trong công trình. Phần 1: lối đi cho người dùng xe lăn – yêu cầu thiết kế |
275 | TCVN 9359:2012 | Nền nhà chống nồm- Thiết kế và thi công |
276 | TCXDVN 264:2002 | Nhà và công trình- Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng |
277 | TCXDVN 266:2002 | Nhà ở – Hướng dẫn xây dựng để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng. |
278 | TCXDVN 298:2003 | Cấu kiện và các bộ phận công trình. Nhiệt trở và độ truyền nhiệt. Phương pháp tính toán |
279 | TCXDVN 333:2005 | Chiếu sáng nhân tạo.Tiêu chuẩn thiết kế |
280 | TCVN 9255:2012 | Tiêu chuẩn tính năng trong toà nhà – Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian |
281 | TCVN 6203:1995 | Cơ sở để thiết kế kết cấu – lập ký hiệu – ký hiệu chung |
Nhóm 03.32 Nhà ở và công trình công cộng | ||
282 | TCVN 3905:1984 | Nhà ở và nhà công cộng. Thông số hình học |
283 | TCVN 3907:2011 | Trường mầm non. Yêu cầu thiết kế |
284 | TCVN 3981:1985 | Trường đại học. Yêu cầu thiết kế |
285 | TCVN 4205:1986 | Công trình thể dục thể thao. Các sân thể thao. Tiêu chuẩn thiết kế |
286 | TCVN 4260:1986 | Công trình thể thao. Bể bơi. Tiêu chuẩn thiết kế |
287 | TCVN 4418:1987 | Hướng dẫn lập đồ án xây dựng huyện |
288 | TCVN 4450:1987 | Căn hộ ở. Tiêu chuẩn thiết kế |
289 | TCVN 4451:1987 | Nhà ở. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế |
290 | TCVN 4470:1995 | Bệnh viện đa khoa. Yêu cầu thiết kế |
291 | TCVN 4474:1987 | Thoát nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế |
292 | TCVN 4513:1988 | Cấp nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế |
293 | TCVN 4515:1988 | Nhà ăn công cộng. Tiêu chuẩn thiết kế |
294 | TCVN 4529:1988 | Công trình thể thao. Nhà thể thao. Tiêu chuẩn thiết kế |
295 | TCVN 4601:1988 | Trụ sở cơ quan. Tiêu chuẩn thiết kế |
296 | TCVN 4603:1988 | Công trình thể thao. Quy phạm sử dụng và bảo quản |
297 | TCVN 4609:1988 | Ký hiệu quy ước đồ dùng trong nhà. |
298 | TCVN 4614:1988 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng Các bộ phận cấu tạo ngôi nhà. |
299 | TCVN 5065:1990 | Khách sạn. Tiêu chuẩn thiết kế |
300 | TCVN 5577:1991 | Rạp chiếu bóng. Tiêu chuẩn thiết kế |
301 | TCVN 7022:2002 | Trạm y tế cơ sở. Yêu cầu thiết kế |
302 | TCVN 8793:2011 | Trường tiểu học. Yêu cầu thiết kế |
303 | TCVN 8794:2011 | Trường trung học. Yêu cầu thiết kế |
304 | TCXD 13:1991 | Phân cấp nhà và công trình dân dụng. Nguyên tắc chung. |
305 | TCXD 64:1977 | Đài; Trạm truyền thanh trong hệ thống truyền thanh |
306 | TCVN 9210:2012 | Trường dạy nghề – Tiêu chuẩn thiết kế |
307 | TCXDVN 260:2002 | Trường mầm non – Tiêu chuẩn thiết kế |
308 | TCVN 4602:2012 | Trường trung học chuyên nghiệp – Tiêu chuẩn thiết kế. |
309 | TCXDVN 276:2003 | Công trình công cộng – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế. |
310 | TCVN 9365:2012 | Nhà văn hoá thể thao – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế |
311 | TCVN 4205:2012 | Công trình thể thao – Sân thể thao – Tiêu chuẩn thiết kế |
312 | TCVN 4260:2012 | Công trình thể thao – Bể bơi – Tiêu chuẩn thiết kế |
313 | TCVN 4529:2012 | Công trình thể thao – Nhà thể thao – Tiêu chuẩn thiết kế |
315 | TCVN 9369:2012 | Nhà hát – Tiêu chuẩn thiết kế |
316 | TCVN 9411:2012 | Nhà ở liên kế – Tiêu chuẩn thiết kế |
Nhóm 03.33 Nhà sản xuất, công trình công nghiệp | ||
317 | TCVN 3904:1984 | Nhà của các xí nghiệp công nghiệp. Thông số hình học |
318 | TCVN 4514:1988 | Xí nghiệp công nghiệp. Tổng mặt bằng. Tiêu chuẩn thiết kế |
319 | TCVN 4530:2011 | Cửa hàng xăng dầu. Yêu cầu thiết kế |
320 | TCVN 4604:1988 | Xí nghiệp công nghiệp. Nhà sản xuất. Tiêu chuẩn thiết kế |
321 | TCVN 5307:2009 | Kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Yêu cầu thiết kế |
322 | TCVN 8284:2009 | Nhà máy chế biến chè. Yêu cầu trong thiết kế và lắp đặt |
323 | TCXD 50:2004 | Tiêu chuẩn diện tích kho |
Nhóm 03.34 Công trình nông nghiệp, lâm nghiệp | ||
324 | TCVN 3906:1984 | Nhà nông nghiệp. Thông số hình học. |
325 | TCVN 3995:1985 | Kho phân thoáng khô. Tiêu chuẩn thiết kế. |
326 | TCVN 3996:1985 | Kho giống lúa. Tiêu chuẩn thiết kế. |
327 | TCVN 4317:1986 | Nhà kho. Nguyên tắc cơ bản về thiết kế |
328 | Nhóm 03.35 Công trình giao thông | |
329 | TCVN 4054:2005 | Đường ô tô. Tiêu chuẩn thiết kế. |
330 | TCVN 4117:1985 | Đường sắt khổ 1435mm.Tiêu chuẩn thiết kế. |
331 | TCVN 4527:1988 | Hầm đường sắt và hầm đường ô tô. Tiêu chuẩn thiết kế |
333 | TCVN 5729:1997 | Đường ô tô cao tốc. Yêu cầu thiết kế. |
336 | TCXDVN 265:2002 | Đường và hè phố – Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng. |
Nhóm 03.36 Công trình thuỷ công và cải tạo đất | ||
338 | TCVN 4118:1985 | Hệ thống kênh tưới – tiêu chuẩn thiết kế. |
340 | TCVN 5060:1990 | Công trình thuỷ lợi. Các quy định chủ yếu về thiết kế. |
Nhóm 03.37 Công trình dầu khí (đường ống dẫn chính, đường ống khai thác…) | ||
Nhóm 04.42 Nền, móng nhà và công trình | ||
368 | TCVN 9362:2012 | Tiêu chuẩn thíêt kế nền nhà và công trình. |
369 | TCXD VN 189:1996 | Móng cọc tiết diện nhỏ. Tiêu chuẩn thiết kế. |
370 | TCXD VN 195:1997 | Nhà cao tầng . Thiết kế cọc khoan nhồi |
371 | TCXD VN 205:1998 | Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế |
Nhóm 04.43 Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép | ||
373 | TCVN 4085:2011 | Kết cấu gạch đá. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu |
374 | TCVN 5573:1991 | Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế |
375 | TCVN 9378:2012 | Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá |
Nhóm 04.44 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép | ||
387 | TCVN 5572:1991 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Bản vẽ thi công |
388 | TCVN 5573:2011 | Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế |
390 | TCVN 5641:1991 | Bể chứa bằng bê tông cốt thép. Quy phạm thi công và nghiêm thu |
397 | TCVN 6394:1998 | Cấu kiện bê tông vỏ mỏng có lưới thép |
403 | TCXD 198:1997 | Nhà cao tầng-Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối |
405 | TCVN 5574:2012 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép- Tiêu chuẩn thiết kế |
Nhóm 04.45 Kết cấu kim loại | ||
551 | TCVN 4613:1988 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu thép. Kí hiệu quy ước và thể hiện bản vẽ. |
559 | TCVN 5575:2012 | Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế |
Nhóm 04.46 Kết cấu gỗ | ||
560 | TCVN 4610:1988 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu gỗ. Kí hiệu quy ước thể hiện trên bản vẽ |
563 | TCVN 8573:2010 | Tre. Thiết kế kết cấu |
Nhóm 04.48 Cửa sổ, cửa đi, phụ kiện | ||
586 | TCVN 9366-1:2012 | Cửa đi, cửa sổ. Phần 1: Cửa gỗ |
587 | TCVN 9366-2:2012 | Cửa đi, cửa sổ – Phần 2: Cửa kim loại |
588 | TCVN 7451:2004 | Cửa sổ và cửa đi bằng khung nhựa cứng U-PVC. Quy định kỹ thuật |
Nhóm 05.50 Những vấn đề chung về thi công | ||
590 | TCVN 4055:1985 | Tổ chức thi công |
593 | TCVN 5593:1991 | Công trình xây dựng. Sai số hình học cho phép |
594 | TCVN 5638:1991 | Đánh giá chất lượng công tác xây lắp. Nguyên tắc cơ bản |
Nhóm 05.51 Thi công, nghiệm thu công trình đất, nền móng, cọc nhồi | ||
Nhóm 05.52 Thi công, nghiệm thu công trình kết cấu gỗ, thép, gạch đá, bê tông | ||
Nhóm 05.53 Thi công, nghiệm thu khối xây nền, sàn, mái, chống thấm, ống khói, silô | ||
Nhóm 05.54 Thi công, nghiệm thu các công tác đặc biệt: ván khuôn bản lớn, ván trượt, tổ hợp ván khuôn thép | ||
Nhóm 05.55 Đánh giá chất lượng công trình lắp đặt | ||
Nhóm 05.56 An toàn thi công | ||
Nhóm 05.57 Máy thi công và vận chuyển đất | ||
Nhóm 05.59 Thiết bị nâng, thang máy, tời | ||
Nhóm 05.510 Máy trộn bê tông, gia công thép | ||
Nhóm 06.61 Các chất kết dính, vật liệu làm kớn và phụ gia khoáng vô cơ (xi măng, vôi, thạch cao, silicon…) | ||
Nhóm 06.62 Gốm sứ xây dựng (vật liệu xây, lợp, ốp lát, sứ vệ sinh) | ||
Nhóm 06.63 Bê tông và vữa xây dựng | ||
Nhóm 06.64 Cốt liệu xây dựng (đá, cát, sỏi,…) | ||
Nhóm 06.65 Gỗ xây dựng | ||
877 | TCVN 1072:1971 | Gỗ. Phân nhóm theo tính chất cơ lí |
887 | TCVN 4340:1994 | Ván sàn bằng gỗ |
888 | TCVN 4358:1986 | Ván lạng |
891 | TCVN 4811:1989 | Ván dăm – Thuật ngữ và định nghĩa |
892 | TCVN 4812:1989 | Ván sợi – Thuật ngữ và định nghĩa |
893 | TCVN 5249:1992 | Panen gỗ dán – Xác định khối lượng riêng |
894 | TCVN 5292:1992 | Gỗ dán – Đo kích thước tấm |
Nhóm 06.66 Vật liệu hữu cơ xây dựng | ||
914 | TCVN 9404:2012 | Sơn xây dựng – Phân loại |
915 | TCVN 9066:2012 | Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính- Yêu cầu kỹ thuật |
916 | TCVN 8790:2011 | Sơn bảo vệ kết cấu thép- Quy trình thi công và nghiệm thu |
Nhóm 06.67 Thủy tinh xây dựng | ||
917 | TCVN 3992:1985 | Sản phẩm thuỷ tinh dùng trong xây dựng. Thuật ngữ và định nghĩa |
920 | TCVN 7220:2004 | Kính tấm xây dựng – Kính nối – Yêu cầu kỹ thuật |
928 | TCVN 7455:2004 | Kính xây dựng. Kính tôi nhiệt an toàn |
929 | TCVN 7456:2004 | Kính xây dựng. Kính cốt lưới thép |
Nhóm 06.68 Vật liệu chịu lửa, cách nhiệt, cách âm, hút nhiệt | ||
930 | TCVN 4710:1989 | Gạch chịu lửa sa mốt |
931 | TCVN 5441:2004 | Vật liệu chịu lửa – Phân loại |
932 | TCVN 6416:1998 | Vữa chịu lửa sa mốt |
935 | TCVN 7194:2002 | Vật liệu cách nhiệt – Phân loại 2 |
936 | TCVN 7192-1:2002 | Âm học – Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng – Phần 1: Cách âm không khí |
937 | TCVN 7192-2:2002 | Âm học – Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng – Phần 2: Cách âm va chạm |
939 | TCXD 86:1981 | Gạch chịu lửa axit |
942 | TCXDVN 277:2002 | Cách âm cho các kết cấu phân cách bên trong nhà Dân dụng |
Nhóm 06.69 Vật liệu hoàn thiện | ||
943 | TCVN 7239:2003 | Bột bả tường – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
Nhóm 06.610 Thép xây dựng | ||
Nhóm 06.611 Cửa, phụ kiện, thiết bị vệ sinh | ||
1022 | TCVN 5718:1993 | Sản phẩm sứ vệ sinh – Yêu cầu kỹ thuật. |
1023 | TCN 144:1995 | ống nhựa cho tuyến cáp ngầm. Yêu cầu kỹ thuật. |
Nhóm 07.70 Thiết bị điện | ||
1036 | TCVN 3715:1982 | Trạm biến áp trọn bộ công suất đến 1000KVA, điện áp đến 20KV. Yêu cầu kỹ thuật |
1041 | TCVN 5699:1992 | Dụng cụ điện sinh hoạt. Yêu cầu chung về an toàn |
1051 | TCVN 9206:2012 | Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng- Tiêu chuẩn thiết kế. |
1052 | TCVN 9208:2012 | Lăp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp |
Nhóm 07.71 Thiết bị cấp thoát nước | ||
1055 | TCVN 5576:1991 | Hệ thống cấp thoát nước.Quy phạm quản lý kỹ thuật. |
1057 | TCVN 7221:2002 | Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải công nghiệp tập trung |
1058 | TCVN 7222:2002 | Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung |
1065 | TCVN 6158:1996 | Đường ống dẫn hơI nước và nước nóng – Yêu cầu kỹ thuật |
1066 | TCXD 33:1985 | Cấp nước. Mạng lưới bên ngoài và công trình. Tiêu chuẩn thiết kế. |
1067 | TCXD 51:1984 | Thoát nước. Mạng lưới bên ngoài và công trình. Tiêu chuẩn thiết kế. |
1068 | TCXD 66:1991 | Vận hành khai thác hệ thống cấp thoát nước. Yêu cầu an toàn. |
1073 | QCCTN :2000 | Quy chuẩn cấp thoát nước trong nhà và công trình |
Nhóm 07.72 Thiết bị thông gió, sưởi ấm, điều hòa không khí | ||
1075 | TCVN 3288:1979 | Hệ thống thông gió. Yêu cầu chung về an toàn |
1076 | TCVN 4206:1986 | Hệ thống lạnh. Yêu cầu an toàn |
1077 | TCVN 6104:1996 | Hệ thống máy lạnh dùng để làm lạnh và sưởi. Yêu cầu an toàn |
Nhóm 07.73 Thiết bị chiếu sáng | ||
1091 | TCVN 5176:1990 | Chiếu sáng nhân tạo. phương pháp đo độ rọi. |
1093 | TCVN 5681:1992 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Chiếu sáng điện công trình phần ngoàI nhà. Hồ sơ bản vẽ thi công. |
1094 | TCVN 5828:1994 | Đèn điện chiếu sáng đường phố. Yêu cầu kỹ thuật chung. –t6 |
1095 | TCVN 7114:2002 | Ecgônômi – Nguyên lý Ecgônômi thị giác – Chiếu sáng cho hệ thống làm việc trong nhà. |
1096 | TCXD 16:1986 | Chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng |
1097 | TCXD 29:1991 | Chiếu sáng tự nhiên trong công trình dân dụng. Tiêu chuẩn thiết kế |
1098 | 14 TCN 95:1983 | Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo bên ngoài công trình xây dựng dân dụng |
1099 | TCXDVN 253:2001 | Lắp đặt thiết bị chiếu sáng cho các công trình công nghiệp. Yêu cầu chung |
1100 | TCXDVN 259:2001 | Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo đường, đường phố, quảng trường đô thị |
Nhóm 07.74 Phòng cháy, chữa cháy | ||
1101 | TCVN 3890:1984 | Phương tiện và thiết bị chữa cháy. Yêu cầu về bố trí bảo quản, kiểm tra, bảo dưỡng |
1102 | TCVN 5738:2001 | Hệ thống báo cháy tự động – Yêu cầu kỹ thuật |
1103 | TCVN 5760:1993 | Hệ thống chữa cháy. Yêu cầu chung về thiết kế lắp đặt và sử dụng. |
1104 | TCVN 6160:1996 | Phòng cháy chữa cháy. Nhà cao tầng. Yêu cầu thiết kế |
1105 | TCVN 6161:1996 | Phòng cháy chữa cháy. Chợ và trung tâm thương mại. Yêu cầu thiết kế. |
1110 | TCXD 218:1998 | Hệ thống phát hiện và báo cháy. Quy định chung |
Nhóm 07.75 Thiết bị cấp dẫn khí đốt | ||
Nhóm 08.81 Các chất kết dính và phụ gia khoáng vô cơ | ||
Nhóm 08.82 Gốm sứ xây dựng | ||
Nhóm 08.83 Bê tông và vữa xây dựng | ||
Nhóm 08.84 Cốt liệu xây dựng | ||
Nhóm 08.85 Gỗ xây dựng | ||
Nhóm 08.86 Vật liệu hữu cơ xây dựng | ||
Nhóm 08.87 Thủy tinh xây dựng | ||
Nhóm 08.88 Vật liệu chịu lửa, cách nhiệt, cách âm, hút ẩm | ||
Nhóm 08.89 Đất xây dựng | ||
Nhóm 08.810 Thép xây dựng | ||
Nhóm 08.811 Nước | ||
Nhóm 08.812 Không khí | ||
Nhóm 09.94 Quản lý và bảo quản công trình, khai thác, vận hành | ||
1621 | TCVN 4091:1985 | Nghiệm thu các công trình xây dựng |
1622 | TCVN 5637:1991 | Quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng – Nguyên tắc cơ bản |
1623 | TCVN 5640:1991 | Bàn giao công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản |
1624 | TCVN/ISO 14041:2000 | Quản lý môi trường. Đánh giá chu trình sống của sản phẩm. Xác định mục tiêu, phạm vi và phân tích kiểm kê |
1625 | TCVN ISO 9001:2008 | Hệ thống quản lý chất lượng. Các yêu cầu |
1626 | TCVN ISO 9004:2011 | Quản lý tổ chức để thành công bền vững. Phương pháp tiếp cận quản lý chất lượng. |
1627 | TCXD 76:1979 | Quy trình quản lý kỹ thuật trong vận hành hệ thống cung cấp nước |
1629 | TCXDVN 297:2003 | Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng – Tiêu chuẩn công nhận |
1630 | TCVN 2748:1991 | Phân cấp CTXD- Nguyên tắc chung |
Theo Bộ môn Kiến trúc Công nghệ, Khoa Kiến trúc và Quy hoạch, Đại học Xây dựng
Tài liệu khác