Danh mục các Tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam (đến năm 2013)

Tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam (đến năm 2013) bao gồm khoảng 1630 tiêu chuẩn.

Bảng dưới đây thống kê các Tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam có liên quan đến lĩnh vực Quy hoạch – Kiến trúc, Môi trường:

TT

Mã hiệu

Tên tiêu chuẩn

 Nhóm 01.11 Thuật ngữ
13TCVN 6082:1995Bản vẽ xây dựng  Từ vựng
29TCVN/ISO 14050:2000Quản lý môi trường. Từ vựng
30TCXD 209:1998Xây dựng nhà  – Dung sai – Từ vựng – Thuật ngữ chung
31TCVN 9254-1:2012Nhà và công trình dân dụng – Từ vựng. Phần 1: Thuật ngữ chung.
32TCVN 9310-8:2012Phòng cháy, chống cháy. Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm
34TCXD 249:2001Nhà và công trình dân dụng –  Từ vựng – Các thuật ngữ dùng trong hợp đồng.
35TCVN 9261:2012Xây dựng công trình – Dung sai – Các thể hiện chính xác kích thước – Nguyên tắc và thuật ngữ.
37TCVN 9256:2012Lập hồ sơ kỹ thuật – Từ vựng- Phần 1: Thuật ngữ lên quan đến bản vẽ kỹ thuật – thuật ngữ chung và các dạng bản vẽ
 Nhúm 01.12 Đại lượng và ký hiệu
39TCVN 4:1993Ký hiệu bằng chữ của các đại lượng
40TCVN 142:1988Số ưu tiên và dãy số ưu tiên
43TCVN 3986:1985Ký hiệu chữ trong xây dựng
45TCVN 4455:1987Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc ghi kích thước, chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật và biểu bảng trên bản vẽ
46TCVN 4607:1988Ký hiệu quy ước trong bản vẽ tổng mặt bằng và mặt bằng chi tiết
47TCVN 4608:1988Chữ và chữ số trên bản vẽ XD.
49TCVN 5040:1990Thiết bị phòng cháy và chữa cháy. Ký hiệu hình vẽ dùng trên sơ đồ phòng cháy. Yêu cầu kỹ thuật.
51TCVN 5570:1991Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng Ký hiệu đường nét và trục.
52TCVN 5967:1995Chất lượng không khí. Những vấn đề chung. Các đơn vị đo
53TCVN 6077:1995Bản vẽ nhà và công trình xây dựng; lắp đặt phần 2 – ký hiệu quy ước các thiệt bị vệ sinh
55TCVN 7287:2003Bản vẽ kỹ thuật – Chú dẫn phần tử
63TCVN  6037:1995Hệ thồng tài liệu thiết kế xây dựng. Ký hiệu quy ước trang thiết bị kỹ thuật vệ sinh.
64TCVN 9031:2011Vật liệu chịu lửa- Ký hiệu các đại lượng và các đơn vị
65TCXDVN 299:2003Cách nhiệt. Các đại lượng vật lý và định nghĩa
66TCVN 5422:1991Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Ký hiệu đường ống.
 Nhóm 01.13 Số liệu, kích thước dùng trong xây dựng. Thay thế, đổi lẫn và tương thích về kích thước
67TCVN 192:1986Kích thước ưu tiên
68TCVN 4283:1986Hệ thống tài liệu thiết kế – Bản vẽ sửa chữa.
70TCVN 5568:1991Điều hợp kích thước mô đun trong xây dựng-  Nguyên tắc cơ bản
71TCVN 5571:1991Khung tên bản vẽ thiết kế xây dựng.
72TCVN 7286:2003Bản vẽ kỹ thuật – Tỷ lệ
86TCVN 9260:2012Bản vẽ xây dựng – Cách thể hiện độ sai lệch giới hạn
 Nhóm 01.14 Bảo vệ môi trường, sức khoẻ
87TCVN 2288:1978Các yếu tố nguy hiểm và có hại trong sản xuất
88TCVN 5294:1995Chất lượng nước. Quy tắc lựa chọn và đánh giá chất lượng nguồn tập trung cấp nước uống, nước sinh hoạt
91TCVN 5501:1991Nước uống. Yêu cầu kỹ thuật
92TCVN 5502:1991Nước sinh hoạt. Yêu cầu kỹ thuật
93TCVN 5524:1995Chất lượng nước. Yêu cầu chung về bảo vệ nước mặt khỏi nhiễm bẩn
94TCVN 5525:1995Chất lượng nước. Yêu cầu chung đối với việc bảo vệ nước ngầm
97TCVN 5713:1993Phòng học trường phổ thông cơ sở. Yêu cầu vệ sinh học đường
98TCVN 5937:1995Chất lượng không khí. Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh
99TCVN 5939:1995Chất lượng không khí. Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ
100TCVN 5940:1995Chất lượng không khí. Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với các chất hữu cơ
101TCVN 5942:1995Chất lượng nước. Tiêu chuẩn chất lượng nước mặt
102TCVN 5943:1995Chất lượng nước. Tiêu chuẩn chất lượng nước biển ven bờ
103TCVN 5944:1995Chất lượng nước. Tiêu chuẩn chất lượng nước ngầm
104TCVN 5945:1995Nước thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải
105TCVN 5970:1995Lập kế hoạch giám sát chất lượng không khí xung quanh
106TCVN 6399:1998Âm học. Mô tả và đo tiếng ồn môi trường. Cách lấy các dữ liệu thích hợp để sử dụng vùng đất
108TCVN 6696:2000Chất thải rắn. Bãi chôn lấp hợp vệ sinh. Yêu cầu chung về bảo vệ môi trường
109TCVN 6705:2000Chất thải rắn không nguy hại. Phân loại
110TCVN 6706:2000Chất thải nguy hại. Phân loại
111TCVN 6707:2000Chất thải nguy hại. Dấu hiệu cảnh báo, phòng ngừa
113TCVN 6772:2000Chất lượng nước. Nước thải sinh hoạt. Giới hạn ô nhiễm cho phép
114TCVN 6773:2000Chất lượng nước. Chất lượng nước dùng cho thuỷ lợi
115TCVN 6774:2000Chất lượng nước. Chất lượng nước ngọt bảo vệ đời sống thuỷ sinh
116TCVN 6784:2000Yêu cầu chung đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý môi trường (HTQLMT)
118TCVN 6980:2001Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt
119TCVN 6981:2001Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt
120TCVN 6982:2001Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước
121TCVN 6983:2001Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước
122TCVN 6984:2001Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh
123TCVN 6985:2001Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh
124TCVN 6986:2001Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh
125TCVN 6987:2001Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước
126TCVN 6991:2001Chất lượng không khí. Khí thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong khu công nghiệp
127TCVN 6992:2001Chất lượng không khí. Khí thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong vùng đô thị
128TCVN 6993:2001Chất lượng không khí. Khí thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong vùng nông thôn và miền núi
129TCVN 6994:2001Chất lượng không khí. Khí thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong khu công nghiệp
130TCVN 6995:2001Chất lượng không khí. Khí thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong vùng đô thị
131TCVN 6996:2001Chất lượng không khí. Khí thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong vùng nông thôn và miền núi
132TCVN 7112:2002Ecgônômi – Môi trường nóng – Đánh giá stress nhiệt đối với người lao động bằng chỉ số WBGT (nhiệt độ cầu ướt)
134TCVN 5500:1991Âm học. Tín hiệu âm thanh sơ tán khẩn cấp
138TCVN/ISO 14001:1998Hệ thống quản lý môi trường. Quy định và hướng dẫn sử dụng
139TCVN/ISO 14004:1997Hệ thống quản lý môi trường. Hướng dẫn chung về nguyên tắc, hệ thống và kỹ thuật hỗ trợ
140TCVN/ISO 14010:1997Hướng dẫn đánh giá môi trường. Nguyên tắc chung
141TCVN/ISO 14011:1997Hướng dẫn đánh giá môi trường. Thủ tục đánh giá. Đánh giá hệ thống quản lý môi trường
142TCVN/ISO 14012:1997Hướng dẫn đánh giá môi trường. Chuẩn cứ trình độ đối với chuyên gia đánh giá môi trường
147TCXD 175:2005Mức ồn cho phép trong công trình công cộng
148TCXD 188:1996Nước thảI đô thị. Tiêu chuẩn thải.
149TCXDVN 261:2001Bãi chôn lấp chất thải rắn – Tiêu chuẩn thiết kế
150TCXDVN 293:2003Chống nóng cho nhà ở. Chỉ dẫn thiết kế
151TCXDVN 320:2004Bãi chôn lấp chất thải nguy hại. Tiêu chuẩn thiết kế
152TCVN 7335:2004Rung động và chấn động cơ học – Sự gây rối loạn đến hoạt động và chức năng hoạt động của con ngư­ời – Phân loại
 Nhóm 01.15 Nguyên lý cơ bản và độ tin cậy công trình xây dựng
 Nhóm 01.16 Chống tác động nguy hại của địa vật lý (chống sét, động đất…)
 Nhóm 01.17 An toàn, cháy nổ
170TCVN 3254:1989An toàn cháy. Yêu cầu chung
171TCVN 3255:1986An toàn nổ. Yêu cầu chung
174TCVN 4878:1989Phân loại cháy
175TCVN 4879:1989Phòng cháy. Dấu hiệu an toàn
176TCVN 5303:1990An toàn cháy. Thuật ngữ và định nghĩa
 Nhóm 01.18 Khí hậu bên trong và chống tác động có hại bên ngoài
189TCVN 3985:1999Âm học. Mức ồn cho phép tại các vị trí làm việc
190TCVN 5509:1991Không khí vùng làm việc. Bụi chứa silic. Nồng độ tối đa cho phép đánh giá ô nhiễm bụi
191TCVN 5938:1995Chất lượng không khí. Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh
192TCVN 5948:1999Âm học. Tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi tăng tốc độ. Mức ồn tối đa cho phép
193TCVN 5949:1998Âm học. tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư. Mức ồn tối đa cho phép
194TCVN 5964:1995Âm học. Mô tả và đo tiếng ồn môi trường. Các đại lượng và phương pháp đo chính
195TCVN 5965:1995Âm học. Mô tả và đo tiếng ồn môi trường. áp dụng các giới hạn tiếng ồn
196TCVN 7210:2002Rung động và va chạm – Rung động do phương tiện giao thông đường bộ – Giới hạn cho phép đối với môi trường khu công cộng và khu dân cư
197TCXD 204:1998Bảo vệ công trình xây dựng. Phòng chống mối cho công trình xây dựng mới
198TCXDVN 282:2002Không khí vùng làm việc -Tiêu chuẩn bụi và chất ô nhiễm không khí trong công nghiệp sản xuất các sản phẩm amiăng xi măng
199TCXDVN 306:2004Nhà ở và công trình công cộng. Các thông số vi khí hậu trong phòng
 Nhóm 02.21 Quy hoạch tổng thể vùng, lãnh thổ
200TCVN 4417:1987Quy trình lập sơ đồ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng
 Nhóm 02.22 Quy hoạch đô thị và nông thôn
201TCVN 4418:1987Hướng dẫn lập đồ án xây dựng huyện
202TCVN 4448:1987Hướng dẫn lập quy hoạch xây dựng thị trấn huyện lị
203TCVN 4449:1987Quy hoạch xây dựng đô thị. Tiêu chuẩn thiết kế
 Nhóm 02.23 Quy hoạch khu, xí nghiệp công nghiệp
204TCVN 3904:1984Nhà của các xí nghiệp công nghiệp. Thông số hình học
205TCVN 4092:1985Hướng dẫn thiết kế quy hoạch điểm dân cư nông trường
 TCVN 4317:1986Nhà kho. Nguyên tắc cơ bản về thiết kế
206TCVN 4416:1988Qui hoạch mặt bằng tổng thể cụm công nghiệp – Tiêu chuẩn thiết kế
207TCVN 4454:1987Quy phạm xây dựng các điểm dân cư ở xã, hợp tác xã. Tiêu chuẩn thiết kế
208TCVN 4514:1988Xí nghiệp công nghiệp. Tổng mặt bằng. Tiêu chuẩn thiết kế
209TCVN 4604:1988Xí nghiệp công nghiệp. Nhà sản xuất. Tiêu chuẩn thiết kế
210TCVN 4616:1988Quy hoạch mặt bằng tổng thể cụm công nghiệp. Tiêu chuẩn thiết kế
 Nhóm 02.25 Trắc địa và đo đạc công trình
 Nhóm 02.26 Khảo sát địa chất
216TCVN 2683:1991Đất xây dựng. Phương pháp lấy, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu.
217TCVN 4419:1987Khảo sát cho xây dựng. Nguyên tắc cơ bản.
221TCVN 5747:1993Đất xây dựng. Phân loại.
229TCXD 194:1997Nhà cao tầng. Công tác khảo sát địa kỹ thuật
 Nhóm 02.27 Khảo sát thuỷ văn, môi trường
234TCVN  4088:1985Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây đựng
 Nhóm 03.31 Những vấn đề chung về thiết kế
236TCVN 2622:1995Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình. Yêu cầu thiết kế.
237TCVN 2737:1995Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn thiết kế
238TCVN 2748:1991Phân cấp công trình xây dựng. Nguyên tắc chung
239TCVN 3988:1985Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc trình bày những sửa đổi khi vận dụng hồ sơ
240TCVN 3989:1985Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng cấp và thoát nước; mạng lưới bên ngoài – bản vẽ thi công.
241TCVN 3990:1985Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc thống kê và bảo quản bản chính hồ sơ thiết kế
242TCVN 4088:1997Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây dựng
243TCVN 4391:1986Khách sạn du lịch. Xếp hạng
246TCVN 4510:1988Studio âm thanh. Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh kiến trúc
247TCVN 4511:1988Studio âm thanh. Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh xây dựng
249TCVN 5572:1991Bản vẽ thi công KCBT va BTCT.
250TCVN 5671:1992Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng HSTK kiến trúc.
248TCVN 5672:1992Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng- Hồ sơ thi công- Yêu cầu chung.
251TCVN 5673:1992Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng; Cấp thoát nước bên trong – Hồ sơ bản vẽ thi công.
252TCVN 5686:1992Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng Ký hiệu kết cấu CTXD.
253TCVN 5687:1992Thông gío, điều tiết không khí, sưởi ấm. Tiêu chuẩn thiết kế
254TCVN 5895:1995Bản vẽ kỹ thuật. Bản vẽ xây dựng. Biểu diễn các kích thước môđun, các đường và lưới môđun
255TCVN 5896:1992Bố trí hình vẽ chú thích và khung tên.
256TCVN 5897:1995Bản vẽ kỹ thuật – bản vẽ xây dựng – cách ký hiệu các công trình và bộ phận công trình. Ký hiệu các phòng và các diện tích khác
257TCVN 5898:1995Bản vẽ xây dựng và công trình dân dụng. Bản thống kê cốt thép.
258TCVN 6003:1995Bản vẽ xây dựng Ký hiệu công trình và bộ phận công trình
259TCVN 6078:1995Bản vẽ công trình xây dựng. Lắp ghép kết cấu che sàn
260TCVN 6079:1995Bản vẽ xây dựng và kiến trúc Cách trình bày bản vẽ – Tỉ lệ
261TCVN 6080:1995Phương pháp chiếu
262TCVN 6081:1995Thể hiện các tiết diện mặt cắt và mặt nhìn.doc
263TCVN 6083:1995Bản vẽ xây dựng. Trình bày bản vẽ. Bố cục chung và lắp ghép
264TCVN 6084:1995Bản vẽ nhà và công trình xây dựng. Kí hiệu cho cốt thép bê tông.
265TCVN 6085:1995Bản vẽ kỹ thuật. Bản vẽ xây dựng. Nguyên tắc chung để lập bản vẽ thi công các kết cấu chế sẵn.
266TCVN 4605:1988Kỹ thuật nhiệt. Kết cấu ngăn che. Tiêu chuẩn thiết kế
267TCVN 9207:2012Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng- Tiêu chuẩn thiết kế.
268TCXD 126:1984Mức ồn cho phép trong nhà ở. Tiêu chuẩn thiết kế
269TCXD 150:1986Chống ồn cho nhà ở. Tiêu chuẩn thiết kế
270TCXD 212:1998Bản vẽ xây dựng – Cách vẽ kiến trúc phong cảnh.
271TCXDVN 214:2001Bản vẽ kỹ thuật – Hệ thống ghi mã và trích dẫn cho bản vẽ xây dựng và các tài liệu có liên quan
272TCXD 220:1998Hệ chất lượng trong xây dựng – Hướng dẫn chung về áp dụng các tiêu chuẩn TCVN/ISO 9000 cho các đơn vị thiết kế xây dựng
273TCXD 223:1998Bản vẽ kỹ thuật – Nguyên tắc chung để thể hiện.
274TCXD 228:1999Lối đi cho người tàn tật trong công trình. Phần 1: lối đi cho người dùng xe lăn – yêu cầu thiết kế
275TCVN 9359:2012Nền nhà chống nồm- Thiết kế và thi công
276TCXDVN 264:2002Nhà và công trình- Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng
277TCXDVN 266:2002Nhà ở – Hướng dẫn xây dựng để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng.
278TCXDVN 298:2003Cấu kiện và các bộ phận công trình. Nhiệt trở và độ truyền nhiệt. Phương pháp tính toán
279TCXDVN 333:2005Chiếu sáng nhân tạo.Tiêu chuẩn thiết kế
280TCVN 9255:2012Tiêu chuẩn tính năng trong toà nhà – Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian
281TCVN 6203:1995Cơ sở để thiết kế kết cấu – lập ký hiệu – ký hiệu chung
 Nhóm 03.32 Nhà ở và công trình công cộng
282TCVN 3905:1984Nhà ở và nhà công cộng. Thông số hình học
283TCVN 3907:2011Trường mầm non. Yêu cầu thiết kế
284TCVN 3981:1985Trường đại học. Yêu cầu thiết kế
285TCVN 4205:1986Công trình thể dục thể thao. Các sân thể thao. Tiêu chuẩn thiết kế
286TCVN 4260:1986Công trình thể thao. Bể bơi. Tiêu chuẩn thiết kế
287TCVN 4418:1987Hướng dẫn lập đồ án xây dựng huyện
288TCVN 4450:1987Căn hộ ở. Tiêu chuẩn thiết kế
289TCVN 4451:1987Nhà ở. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
290TCVN 4470:1995Bệnh viện đa khoa. Yêu cầu thiết kế
291TCVN 4474:1987Thoát nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế
292TCVN 4513:1988Cấp nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế
293TCVN 4515:1988Nhà ăn công cộng. Tiêu chuẩn thiết kế
294TCVN 4529:1988Công trình thể thao. Nhà thể thao. Tiêu chuẩn thiết kế
295TCVN 4601:1988Trụ sở cơ quan. Tiêu chuẩn thiết kế
296TCVN 4603:1988Công trình thể thao. Quy phạm sử dụng và bảo quản
297TCVN 4609:1988Ký hiệu quy ước đồ dùng trong nhà.
298TCVN 4614:1988Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng  Các bộ phận cấu tạo ngôi nhà.
299TCVN 5065:1990Khách sạn. Tiêu chuẩn thiết kế
300TCVN 5577:1991Rạp chiếu bóng. Tiêu chuẩn thiết kế
301TCVN 7022:2002Trạm y tế cơ sở. Yêu cầu thiết kế
302TCVN 8793:2011Trường tiểu học. Yêu cầu thiết kế
303TCVN 8794:2011Trường trung học. Yêu cầu thiết kế
304TCXD 13:1991Phân cấp nhà và công trình dân dụng. Nguyên tắc chung.
305TCXD 64:1977Đài; Trạm truyền thanh trong hệ thống truyền thanh
306TCVN 9210:2012Trường dạy nghề – Tiêu chuẩn thiết kế
307TCXDVN 260:2002Trường mầm non – Tiêu chuẩn thiết kế
308TCVN 4602:2012Trường trung học chuyên nghiệp – Tiêu chuẩn thiết kế.
309TCXDVN 276:2003Công trình công cộng – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế.
310TCVN 9365:2012Nhà văn hoá thể thao – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
311TCVN 4205:2012Công trình thể thao – Sân thể thao – Tiêu chuẩn thiết kế
312TCVN 4260:2012Công trình thể thao – Bể bơi – Tiêu chuẩn thiết kế
313TCVN 4529:2012Công trình thể thao – Nhà thể thao – Tiêu chuẩn thiết kế
315TCVN 9369:2012Nhà hát – Tiêu chuẩn thiết kế
316TCVN 9411:2012Nhà ở liên kế – Tiêu chuẩn thiết kế
 Nhóm 03.33 Nhà sản xuất, công trình công nghiệp
317TCVN 3904:1984Nhà của các xí nghiệp công nghiệp. Thông số hình học
318TCVN 4514:1988Xí nghiệp công nghiệp. Tổng mặt bằng. Tiêu chuẩn thiết kế
319TCVN 4530:2011Cửa hàng xăng dầu. Yêu cầu thiết kế
320TCVN 4604:1988Xí nghiệp công nghiệp. Nhà sản xuất. Tiêu chuẩn thiết kế
321TCVN 5307:2009Kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Yêu cầu thiết kế
322TCVN 8284:2009Nhà máy chế biến chè. Yêu cầu trong thiết kế và lắp đặt
323TCXD 50:2004Tiêu chuẩn diện tích kho
 Nhóm 03.34 Công trình nông nghiệp, lâm nghiệp
324TCVN 3906:1984Nhà nông nghiệp. Thông số hình học.
325TCVN 3995:1985Kho phân thoáng khô. Tiêu chuẩn thiết kế.
326TCVN 3996:1985Kho giống lúa. Tiêu chuẩn thiết kế.
327TCVN 4317:1986Nhà kho. Nguyên tắc cơ bản về thiết kế
328Nhóm 03.35 Công trình giao thông
329TCVN 4054:2005Đường ô tô. Tiêu chuẩn thiết kế.
330TCVN 4117:1985Đường sắt khổ 1435mm.Tiêu chuẩn thiết kế.
331TCVN 4527:1988Hầm đường sắt và hầm đường ô tô. Tiêu chuẩn thiết kế
333TCVN 5729:1997Đường ô tô cao tốc. Yêu cầu thiết kế.
336TCXDVN 265:2002Đường và hè phố – Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng.
 Nhóm 03.36 Công trình thuỷ công và cải tạo đất
338TCVN 4118:1985Hệ thống kênh tưới – tiêu chuẩn thiết kế.
340TCVN 5060:1990Công trình thuỷ lợi. Các quy định chủ yếu về thiết kế.
 Nhóm 03.37 Công trình dầu khí (đường ống dẫn chính, đường ống khai thác…)
 Nhóm 04.42 Nền, móng nhà và công trình
368TCVN 9362:2012Tiêu chuẩn thíêt kế nền nhà và công trình.
369TCXD VN 189:1996Móng cọc tiết diện nhỏ. Tiêu chuẩn thiết kế.
370TCXD VN 195:1997Nhà cao tầng . Thiết kế cọc khoan nhồi
371TCXD VN 205:1998Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế
 Nhóm 04.43 Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép
373TCVN 4085:2011Kết cấu gạch đá. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
374TCVN 5573:1991Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế
375TCVN 9378:2012Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá
 Nhóm 04.44 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép
387TCVN 5572:1991Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Bản vẽ thi công
388TCVN 5573:2011Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế
390TCVN 5641:1991Bể chứa bằng bê tông cốt thép. Quy phạm thi công và nghiêm thu
397TCVN 6394:1998Cấu kiện bê tông vỏ mỏng có lưới thép
403TCXD 198:1997Nhà cao tầng-Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối
405TCVN 5574:2012Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép- Tiêu chuẩn thiết kế
 Nhóm 04.45 Kết cấu kim loại
551TCVN 4613:1988Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu thép. Kí hiệu quy ước và thể hiện bản vẽ.
559TCVN 5575:2012Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế
 Nhóm 04.46 Kết cấu gỗ
560TCVN 4610:1988Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu gỗ. Kí hiệu quy ước thể hiện trên bản vẽ
563TCVN 8573:2010Tre. Thiết kế kết cấu
 Nhóm 04.48 Cửa sổ, cửa đi, phụ kiện
586TCVN 9366-1:2012Cửa đi, cửa sổ. Phần 1: Cửa gỗ
587TCVN 9366-2:2012Cửa đi, cửa sổ – Phần 2: Cửa kim loại
588TCVN 7451:2004Cửa sổ và cửa đi bằng khung nhựa cứng U-PVC. Quy định kỹ thuật
 Nhóm 05.50 Những vấn đề chung về thi công
590TCVN 4055:1985Tổ chức thi công
593TCVN 5593:1991Công trình xây dựng. Sai số hình học cho phép
594TCVN 5638:1991Đánh giá chất lượng công tác xây lắp. Nguyên tắc cơ bản
 Nhóm 05.51 Thi công, nghiệm thu công trình đất, nền móng, cọc nhồi
 Nhóm 05.52 Thi công, nghiệm thu công trình kết cấu gỗ, thép, gạch đá, bê tông
 Nhóm 05.53 Thi công, nghiệm thu khối xây nền, sàn, mái, chống thấm, ống khói, silô
 Nhóm 05.54 Thi công, nghiệm thu các công tác đặc biệt: ván khuôn bản lớn, ván trượt, tổ hợp ván khuôn thép
 Nhóm 05.55 Đánh giá chất lượng công trình lắp đặt
 Nhóm 05.56 An toàn thi công
 Nhóm 05.57 Máy thi công và vận chuyển đất
 Nhóm 05.59 Thiết bị nâng, thang máy, tời
 Nhóm 05.510 Máy trộn bê tông, gia công thép
 Nhóm 06.61 Các chất kết dính, vật liệu làm kớn và phụ gia khoáng vô cơ (xi măng, vôi, thạch cao, silicon…)
 Nhóm 06.62 Gốm sứ xây dựng (vật liệu xây, lợp, ốp lát, sứ vệ sinh)
 Nhóm 06.63 Bê tông và vữa xây dựng
 Nhóm 06.64 Cốt liệu xây dựng (đá, cát, sỏi,…)
 Nhóm 06.65 Gỗ xây dựng
877TCVN 1072:1971Gỗ. Phân nhóm theo tính chất cơ lí
887TCVN 4340:1994Ván sàn bằng gỗ
888TCVN 4358:1986Ván lạng
891TCVN 4811:1989Ván dăm – Thuật ngữ và định nghĩa
892TCVN 4812:1989Ván sợi – Thuật ngữ và định nghĩa
893TCVN 5249:1992Panen gỗ dán – Xác định khối lượng riêng
894TCVN 5292:1992Gỗ dán – Đo kích thước tấm
 Nhóm 06.66 Vật liệu hữu cơ xây dựng
914TCVN 9404:2012Sơn xây dựng – Phân loại
915TCVN 9066:2012Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính- Yêu cầu kỹ thuật
916TCVN 8790:2011Sơn bảo vệ kết cấu thép- Quy trình thi công và nghiệm thu
 Nhóm 06.67 Thủy tinh xây dựng
917TCVN 3992:1985Sản phẩm thuỷ tinh dùng trong xây dựng. Thuật ngữ và định nghĩa
920TCVN 7220:2004Kính tấm xây dựng – Kính nối – Yêu cầu kỹ thuật
928TCVN 7455:2004Kính xây dựng. Kính tôi nhiệt an toàn
929TCVN 7456:2004Kính xây dựng. Kính cốt l­ưới thép
 Nhóm 06.68 Vật liệu chịu lửa, cách nhiệt, cách âm, hút nhiệt
930TCVN 4710:1989Gạch chịu lửa sa mốt
931TCVN 5441:2004Vật liệu chịu lửa – Phân loại
932TCVN 6416:1998Vữa chịu lửa sa mốt
935TCVN 7194:2002Vật liệu cách nhiệt – Phân loại 2
936TCVN 7192-1:2002Âm học – Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng – Phần 1: Cách âm không khí
937TCVN 7192-2:2002Âm học – Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng – Phần 2: Cách âm va chạm
939TCXD 86:1981Gạch chịu lửa axit
942TCXDVN 277:2002Cách âm cho các kết cấu phân cách bên trong nhà Dân dụng
 Nhóm 06.69 Vật liệu hoàn thiện
943TCVN 7239:2003Bột bả tường – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
 Nhóm 06.610 Thép xây dựng
 Nhóm 06.611 Cửa, phụ kiện, thiết bị vệ sinh
1022TCVN  5718:1993Sản phẩm sứ vệ sinh – Yêu cầu kỹ thuật.
1023TCN 144:1995ống nhựa cho tuyến cáp ngầm. Yêu cầu kỹ thuật.
 Nhóm 07.70 Thiết bị điện
1036TCVN 3715:1982Trạm biến áp trọn bộ công suất đến 1000KVA, điện áp đến 20KV. Yêu cầu kỹ thuật
1041TCVN 5699:1992Dụng cụ điện sinh hoạt. Yêu cầu chung về an toàn
1051TCVN 9206:2012Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng- Tiêu chuẩn thiết kế.
1052TCVN 9208:2012Lăp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp
 Nhóm 07.71 Thiết bị cấp thoát nước
1055TCVN 5576:1991Hệ thống cấp thoát nước.Quy phạm quản lý kỹ thuật.
1057TCVN 7221:2002Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải công nghiệp tập trung
1058TCVN 7222:2002Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung
1065TCVN  6158:1996Đường ống dẫn hơI nước và nước nóng – Yêu cầu kỹ thuật
1066TCXD 33:1985Cấp nước. Mạng lưới bên ngoài và công trình. Tiêu chuẩn thiết kế.
1067TCXD 51:1984Thoát nước. Mạng lưới bên ngoài và công trình. Tiêu chuẩn thiết kế.
1068TCXD 66:1991Vận hành khai thác hệ thống cấp thoát nước. Yêu cầu an toàn.
1073QCCTN :2000Quy chuẩn cấp thoát nước trong nhà và công trình
 Nhóm 07.72 Thiết bị thông gió, sưởi ấm, điều hòa không khí
1075TCVN 3288:1979Hệ thống thông gió. Yêu cầu chung về an toàn
1076TCVN 4206:1986Hệ thống lạnh. Yêu cầu an toàn
1077TCVN 6104:1996Hệ thống máy lạnh dùng để làm lạnh và sưởi. Yêu cầu an toàn
 Nhóm 07.73 Thiết bị chiếu sáng
1091TCVN 5176:1990Chiếu sáng nhân tạo. phương pháp đo độ rọi.
1093TCVN 5681:1992Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Chiếu sáng điện công trình phần ngoàI nhà. Hồ sơ bản vẽ thi công.
1094TCVN 5828:1994Đèn điện chiếu sáng đường phố. Yêu cầu kỹ thuật chung. –t6
1095TCVN 7114:2002 Ecgônômi – Nguyên lý Ecgônômi thị giác – Chiếu sáng cho hệ thống làm việc trong nhà.
1096TCXD 16:1986Chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng
1097TCXD 29:1991Chiếu sáng tự nhiên trong công trình dân dụng. Tiêu chuẩn thiết kế
109814 TCN 95:1983Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo bên ngoài công trình xây dựng dân dụng
1099TCXDVN 253:2001Lắp đặt thiết bị chiếu sáng cho các công trình công nghiệp. Yêu cầu chung
1100TCXDVN 259:2001Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo đường, đường phố, quảng trường đô thị
 Nhóm 07.74 Phòng cháy, chữa cháy
1101TCVN 3890:1984Phương tiện và thiết bị chữa cháy. Yêu cầu về bố trí bảo quản, kiểm tra, bảo dưỡng
1102TCVN 5738:2001Hệ thống báo cháy tự động – Yêu cầu kỹ thuật
1103TCVN 5760:1993Hệ thống chữa cháy. Yêu cầu chung về thiết kế lắp đặt và sử dụng.
1104TCVN 6160:1996Phòng cháy chữa cháy. Nhà cao tầng. Yêu cầu thiết kế
1105TCVN 6161:1996Phòng cháy chữa cháy. Chợ và trung tâm thương mại. Yêu cầu thiết kế.
1110TCXD 218:1998Hệ thống phát hiện và báo cháy. Quy định chung
 Nhóm 07.75 Thiết bị cấp dẫn khí đốt
 Nhóm 08.81 Các chất kết dính và phụ gia khoáng vô cơ
 Nhóm 08.82 Gốm sứ xây dựng
 Nhóm 08.83 Bê tông và vữa xây dựng
 Nhóm 08.84 Cốt liệu xây dựng
 Nhóm 08.85 Gỗ xây dựng
 Nhóm 08.86 Vật liệu hữu cơ xây dựng
 Nhóm 08.87 Thủy tinh xây dựng
 Nhóm 08.88 Vật liệu chịu lửa, cách nhiệt, cách âm, hút ẩm
 Nhóm 08.89 Đất xây dựng
 Nhóm 08.810 Thép xây dựng
 Nhóm 08.811 Nước
 Nhóm 08.812 Không khí
 Nhóm 09.94 Quản lý và bảo quản công trình, khai thác, vận hành
1621TCVN 4091:1985Nghiệm thu các công trình xây dựng
1622TCVN 5637:1991Quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng – Nguyên tắc cơ bản
1623TCVN 5640:1991Bàn giao công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản
1624TCVN/ISO 14041:2000Quản lý môi trường. Đánh giá chu trình sống của sản phẩm. Xác định mục tiêu, phạm vi và phân tích kiểm kê
1625TCVN ISO 9001:2008Hệ thống quản lý chất lượng. Các yêu cầu
1626TCVN ISO 9004:2011Quản lý tổ chức để thành công bền vững. Phương pháp tiếp cận quản lý chất lượng.
1627TCXD 76:1979Quy trình quản lý kỹ thuật trong vận hành hệ thống cung cấp nước
1629TCXDVN 297:2003Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng – Tiêu chuẩn công nhận
1630TCVN 2748:1991Phân cấp CTXD- Nguyên tắc chung

 

Theo Bộ môn Kiến trúc Công nghệ, Khoa Kiến trúc và Quy hoạch, Đại học Xây dựng